Hiển thị 1–12 của 26 kết quả

TÊN THUỐC: BUGGOL B0 THÀNH PHẦN: BUGGOLB0, được trình bày trong túi có hai ngăn, chứa dung dịch điện giải ở ngăn nhỏ (ngănA) và dung dịch đệm ở ngăn lớn (ngăn B)   Ngăn A và ngăn B được trộn vào nhau để tạo thành dung dịch hoàn nguyên có thành phần ion là:.

TÊN THUỐC: CEZINCO THÀNH PHẦN: Mỗi 5ml chứa: Acid ascorbic……………..100 mg (tương đương với 112,486mg natri ascorbat); Kẽm nguyên tố…………….10 mg (tương đương Kẽm sulfat monohydrat 27,44mg) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch uống QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 10 ống PVC x 5ml Hộp 20 ống PVC x 5ml Hộp 30 ống PVC x 5ml.

TÊN THUỐC: CIPROFLOXACIN 200mg/100ml THÀNH PHẦN: Mỗi 100 ml dung dịch có chứa Ciprofloxacin . . . . . . . . . .  200 mg (dưới dạng ciprofloxacin lactat) Tá dược( Natri clorid, acid lactic, dinatri EDTA, natri hydroxyd ,Nước cất pha tiêm) vừa đủ 100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Tiêm truyền tĩnh mạch..

TÊN THUỐC: GLUCOSE 10% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa: Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)..10 g. Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Thiếu hụt carbohydrat và dịch..

TÊN THUỐC: GLUCOSE 5% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa: Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)….5 g. Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Thiếu hụt carbohydrat và dịch..

TÊN THUỐC: KAMSKY 1,5% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  1,5 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: KAMSKY 2,5% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  2,5 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: KAMSKY 4,25% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  4,25 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: LACTATED RINGER’S THÀNH PHẦN: Mỗi túi 500ml chứa: Natri clorid……………………..3 g; Kali clorid…………………. 0,15 g; Calci clorid dihydrat………. 0,1 g; Natri lactat khan……………1,55 g; (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) Nước cất pha tiêm v.đ……..500 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500.

TÊN THUỐC: NATRI CLORID 0,9% THÀNH PHẦN: Natri clorid………………900 mg Nước cất pha tiêm v.đ…100 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 100 ml. Thùng 24 túi. HẠN DÙNG 2 năm CHỈ ĐỊNH: Điều trị mất nước đẳng trương ngoại bào. Điều trị giảm Natri. Hòa tan.

TÊN THUỐC: NATRI CLORID 0,9% THÀNH PHẦN: Natri clorid…………… 900 mg. Nước cất pha tiêm v.đ…100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Điều trị mất nước đẳng trương ngoại bào. Điều trị giảm Natri. Hòa.

TÊN THUỐC: PARACETAMOL 10 mg/ml THÀNH PHẦN: Mỗi ml dung dịch tiêm truyền có chứa: Paracetamol………………10 mg; Tá dược(Cystein, natri metabisulfit, dinatri edetat, manitol, dinatri hydrophosphat, acid hydroclorid). Nước cất pha tiêm v.đ……..1 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 100ml; hộp 1 chai 100ml;.