TÊN THUỐC: | BUGGOL B0 | ||||||||||||||||||||||||||
THÀNH PHẦN: | BUGGOLB0, được trình bày trong túi có hai ngăn, chứa dung dịch điện giải ở ngăn nhỏ (ngănA) và dung dịch đệm ở ngăn lớn (ngăn B)
Ngăn A và ngăn B được trộn vào nhau để tạo thành dung dịch hoàn nguyên có thành phần ion là:
Ngăn A và ngăn B được trộn vào nhau để tạo thành dung dịch hoàn nguyên có thành phần ion là:
| ||||||||||||||||||||||||||
DẠNG BÀO CHẾ: | Dung dịch thẩm phân máu. | ||||||||||||||||||||||||||
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI | Túi gồm 2 ngăn, ngăn A (250 ml) và ngăn B (4750ml). Thể tích sau trộn 2 ngăn A và B là 5000ml Thùng 1 túi BUGGOL B0. Thùng 2 túi BUGGOL B0. | ||||||||||||||||||||||||||
HẠN DÙNG | 2 năm. | ||||||||||||||||||||||||||
CHỈ ĐỊNH: | Buggol B0 được dùng làm dung dịch thay thế trong lọc máu và siêu lọc máu liên tục và dùng làm dung dịch thẩm tách trong thẩm tách máu liên tục, dùng cho suy thận cấp ở người lớn và trẻ em thuộc mọi lứa tuổi. | ||||||||||||||||||||||||||
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: | Mẫn cảm với các hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược của thuốc đã liệt kê tại phần thành phần cấu tạo của thuốc |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “BUGGOL B0” Hủy
Sản phẩm tương tự
TÊN THUỐC: RUSSEB0 (WITHOUT POTASSIUM) THÀNH PHẦN: Trước khi pha trộn, dung dịch điện giải trong Ngăn A (555 ml) chứa: Natri clorid 2,34 g; Calci clorid dihydrat 1,10 g; Magnesi clorid hexahydrat 0,51 g; Glucose monohydrat 5,49 g tương đương với 5,0 g glucose khan, Acid hydrocloric 25%.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.