Hiển thị 13–24 của 26 kết quả

TÊN THUỐC: PARACETAMOL INFUSION 10 mg/ml THÀNH PHẦN: Mỗi ml dung dịch tiêm truyền có chứa: Paracetamol………………10 mg; Tá dược(Cystein, natri metabisulfit, dinatri edetat, manitol, dinatri hydrophosphat, acid acetic, natri acetat) Nước cất pha tiêm v.đ……..1 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 36 túi 50ml. HẠN.

TÊN THUỐC:             RUSSEB0 (WITHOUT POTASSIUM) THÀNH PHẦN: Trước khi pha trộn, dung dịch điện giải trong Ngăn A (555 ml) chứa: Natri clorid 2,34 g; Calci clorid dihydrat 1,10 g; Magnesi clorid hexahydrat 0,51 g; Glucose monohydrat 5,49 g tương đương với 5,0 g glucose khan, Acid hydrocloric 25%.

THÀNH PHẦN: Mỗi 50 ml dung dịch có chứa: Dobutamin. . . . . . . . . . 250 mg Tá dược vừa đủ 50 ml ( natrimetabisulfit , natri clorid, acid hydroclorid, natri hydroxid , nước cất pha tiêm) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp.

  TÊN THUỐC:   SUN-CLOSEN 4mg/100ml THÀNH PHẦN: Mỗi 100 ml dung dịch có chứa: Zoledronic acid. . . . . . . . . .  4 mg Tá dược vừa đủ 100 ml ( mannitol, natri citrat, acid hydroclorid 0,1N/ natri hydroxid 0,1N, nước cất pha tiêm) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền.

    TÊN THUỐC:   SUN-CLOSEN 5mg/100ml   THÀNH PHẦN: Mỗi 100 ml dung dịch có chứa: Zoledronic acid. . . . . . . . . .  5 mg Tá dược vừa đủ 100 ml ( mannitol, natri citrat, acid hydroclorid 0,1N/ natri hydroxid 0,1N, nước cất pha tiêm) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch.

TÊN THUỐC: SUN- NICAR 10mg/50ml THÀNH PHẦN: Mỗi 50 ml dung dịch có chứa: Nicardipin hydroclorid. . . . . . . . . . 10 mg. Tá dược vừa đủ 50 ml ( sorbitol , natri clorid, acid citric khan, acid hydroclorid, natri hydroxid , nước cất pha tiêm). DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch.

TÊN THUỐC: SUNCEVIT THÀNH PHẦN: Mỗi 5ml chứa: Acid ascorbic…………..100mg. (dưới dạng Natri ascorbat) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch uống. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 10 ống PVC x 5ml. Hộp 20 ống PVC x 5ml. Hộp 30 ống PVC x 5ml. HẠN DÙNG 2 năm. CHỈ ĐỊNH: Phòng và điều trị thiếu vitamin C.

TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 250mg/50 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa Levofloxacin……………..5 mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 50 ml, hộp 1.

TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 500mg/100 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa: Levofloxacin……………..5 mg. (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 100 ml, hộp 1.

TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 750mg/150 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa: Levofloxacin……………..5 mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 150 ml, hộp 1.

TÊN THUỐC:                        VIDUCARBOTIN THÀNH PHẦN: Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocistein…………… 250 mg. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch uống. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 20 ống PVC x 5ml. Hộp 30 ống PVC x 5ml. Hộp 50 ống PVC x 5ml. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Carbocistein là một chất tiêu nhày hỗ.

TÊN THUỐC: VIDUFERIN THÀNH PHẦN: Mỗi 5 ml chứa: Sắt nguyên tố……………50 mg. (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxidpolymaltose) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch uống. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Ống nhựa 5 ml: Hộp 20 ống PVC x 5ml. Hộp 30 ống PVC x 5ml. Hộp 50 ống PVC x 5ml. Ống nhựa 10.