TÊN THUỐC: | GLUCOSE 10% |
THÀNH PHẦN: | Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa: Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)..10 g. Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml. |
DẠNG BÀO CHẾ: | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. |
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI | Túi 500 ml. Thùng 20 túi. |
HẠN DÙNG | 3 năm. |
CHỈ ĐỊNH: | Thiếu hụt carbohydrat và dịch. Mất nước do tiêu chảy cấp. Hạ đường huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương. Làm dung môi pha tiêm cho các chất tương thích. |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: | Người bệnh không dung nạp được glucose, mất nước nhược trương nếu chưa bù đủ các chất điện giải. Ứ nước, kali huyết hạ, hôn mê tăng thẩm thấu, nhiễm toan. Người bệnh vô niệu, người bệnh bị chảy máu trong sọ hoặc trong tủy sống. Mê sảng rượu kèm mất nước, ngộ độc rượu cấp. Không được dùng dung dịch glucose cho người bệnh sau cơn tai biến mạch máu não vì đường huyết cao ở vùng thiếu máu cục bộ chuyển hóa thành acid lactic làm chết tế bào não. |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “GLUCOSE 10%” Hủy
Sản phẩm tương tự
TÊN THUỐC: NATRI CLORID 0,9% THÀNH PHẦN: Natri clorid………………900 mg Nước cất pha tiêm v.đ…100 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 100 ml. Thùng 24 túi. HẠN DÙNG 2 năm CHỈ ĐỊNH: Điều trị mất nước đẳng trương ngoại bào. Điều trị giảm Natri. Hòa tan.
TÊN THUỐC: LACTATED RINGER’S THÀNH PHẦN: Mỗi túi 500ml chứa: Natri clorid……………………..3 g; Kali clorid…………………. 0,15 g; Calci clorid dihydrat………. 0,1 g; Natri lactat khan……………1,55 g; (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) Nước cất pha tiêm v.đ……..500 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500.
TÊN THUỐC: NATRI CLORID 0,9% THÀNH PHẦN: Natri clorid…………… 900 mg. Nước cất pha tiêm v.đ…100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Điều trị mất nước đẳng trương ngoại bào. Điều trị giảm Natri. Hòa.
TÊN THUỐC: GLUCOSE 5% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa: Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)….5 g. Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Thiếu hụt carbohydrat và dịch..
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.