Hiển thị tất cả 5 kết quả

TÊN THUỐC: GLUCOSE 10% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa: Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)..10 g. Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Thiếu hụt carbohydrat và dịch..

TÊN THUỐC: GLUCOSE 5% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa: Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)….5 g. Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Thiếu hụt carbohydrat và dịch..

TÊN THUỐC: LACTATED RINGER’S THÀNH PHẦN: Mỗi túi 500ml chứa: Natri clorid……………………..3 g; Kali clorid…………………. 0,15 g; Calci clorid dihydrat………. 0,1 g; Natri lactat khan……………1,55 g; (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) Nước cất pha tiêm v.đ……..500 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500.

TÊN THUỐC: NATRI CLORID 0,9% THÀNH PHẦN: Natri clorid………………900 mg Nước cất pha tiêm v.đ…100 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 100 ml. Thùng 24 túi. HẠN DÙNG 2 năm CHỈ ĐỊNH: Điều trị mất nước đẳng trương ngoại bào. Điều trị giảm Natri. Hòa tan.

TÊN THUỐC: NATRI CLORID 0,9% THÀNH PHẦN: Natri clorid…………… 900 mg. Nước cất pha tiêm v.đ…100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Điều trị mất nước đẳng trương ngoại bào. Điều trị giảm Natri. Hòa.