TÊN THUỐC: | CIPROFLOXACIN 200mg/100ml |
THÀNH PHẦN: | Mỗi 100 ml dung dịch có chứa Ciprofloxacin . . . . . . . . . . 200 mg Tá dược( Natri clorid, acid lactic, dinatri EDTA, natri hydroxyd ,Nước cất pha tiêm) vừa đủ 100 ml. |
DẠNG BÀO CHẾ: | Tiêm truyền tĩnh mạch. |
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI | Thùng 48 túi 100 ml. |
HẠN DÙNG | 3 năm. |
CHỈ ĐỊNH: | Viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng phổi, ápxe phổi, giãn phế quản bội nhiễm, đợt cấp viêm phế quản mạn. Viêm cầu thận cấp & mạn, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang. Viêm tai giữa, viêm xoang. Nhiễm lậu cầu. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Tiêu chảy nhiễm khuẩn, viêm phúc mạc, viêm đường mật, viêm phần phụ, viêm xương khớp. Nhiễm khuẩn huyết. |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: | Người có tiền sử quá mẫn với ciprofloxacin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các quinolon khác; người bệnh đang điều trị với tizanidin. Không được dùng ciprofloxacin cho người mang thai và thời kỳ cho con bú, trừ khi buộc phải dùng. |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “CIPROFLOXACIN 200mg/100ml” Hủy
Sản phẩm tương tự
TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 750mg/150 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa: Levofloxacin……………..5 mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 150 ml, hộp 1.
TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 500mg/100 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa: Levofloxacin……………..5 mg. (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 100 ml, hộp 1.
TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 250mg/50 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa Levofloxacin……………..5 mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 50 ml, hộp 1.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.