Hiển thị 1–12 của 36 kết quả

TÊN THUỐC: BIOMITASE THÀNH PHẦN: Công thức cho 100ml: Amikacin ( Dưới dạng Amikacin sulfat)                   500 mg Tá dược                                                      vừa đủ 100 ml.

TÊN THUỐC: BUGGOL B0 THÀNH PHẦN: BUGGOLB0, được trình bày trong túi có hai ngăn, chứa dung dịch điện giải ở ngăn nhỏ (ngănA) và dung dịch đệm ở ngăn lớn (ngăn B) Ngăn A và ngăn B được trộn vào nhau để tạo thành dung dịch hoàn nguyên có thành phần ion là: Trong.

TÊN THUỐC: CEZINCO THÀNH PHẦN: Mỗi 5ml chứa: Acid ascorbic……………..100 mg (tương đương với 112,486mg natri ascorbat); Kẽm nguyên tố…………….10 mg (tương đương Kẽm sulfat monohydrat 27,44mg)

TÊN THUỐC: CIPROFLOXACIN 200mg/100ml THÀNH PHẦN: Mỗi 100 ml dung dịch có chứa Ciprofloxacin . . . . . . . . . .  200 mg (dưới dạng ciprofloxacin lactat) Tá dược( Natri clorid, acid lactic, dinatri EDTA, natri hydroxyd ,Nước cất pha tiêm) vừa đủ 100 ml.

TÊN THUỐC: GLUCOSE 10% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)..10 g Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi/ chai 500 ml. Thùng 20 túi/ chai.  

TÊN THUỐC: GLUCOSE 5% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)….5 g Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi/ chai 500 ml. Thùng 20 túi/ chai.  

TÊN THUỐC: KAMSKY 1,5% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  1,5 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: KAMSKY 2,5% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  2,5 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: KAMSKY 4,25% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  4,25 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: LACTATED RINGER’S THÀNH PHẦN: Mỗi túi 500ml chứa: Natri clorid……………………..3 g; Kali clorid…………………. 0,15 g; Calci clorid dihydrat………. 0,1 g; Natri lactat khan……………1,55 g; (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) Nước cất pha tiêm v.đ……..500 ml QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi/ chai 500 ml. Thùng 20 túi/ chai.

TÊN THUỐC: METRONIDAZOL 0,5g/100ml THÀNH PHẦN: Công thức cho 100ml: Metronidazol                         500 mg Tá dược                     vừa đủ 100ml.

TÊN THUỐC: NATRI CLORID 0,9% THÀNH PHẦN: Natri clorid…………… 900 mg Nước cất pha tiêm v.đ…100 ml QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi/ chai 500 ml. Thùng 20 túi/ chai.