Lan 3 1 (1)
Kamsky 1,5% Low Calcium
Can Canh
Lan 3 1 (1)
Kamsky 1,5% Low Calcium
Can Canh

Sản phẩm

THÀNH PHẦN: Mỗi 50 ml dung dịch có chứa: Dobutamin. . . . . . . . . . 250 mg Tá dược vừa đủ 50 ml ( natrimetabisulfit , natri clorid, acid hydroclorid, natri hydroxid , nước cất pha tiêm) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp.

TÊN THUỐC: SUN- NICAR 10mg/50ml THÀNH PHẦN: Mỗi 50 ml dung dịch có chứa: Nicardipin hydroclorid. . . . . . . . . . 10 mg. Tá dược vừa đủ 50 ml ( sorbitol , natri clorid, acid citric khan, acid hydroclorid, natri hydroxid , nước cất pha tiêm). DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch.

    TÊN THUỐC:   SUN-CLOSEN 5mg/100ml   THÀNH PHẦN: Mỗi 100 ml dung dịch có chứa: Zoledronic acid. . . . . . . . . .  5 mg Tá dược vừa đủ 100 ml ( mannitol, natri citrat, acid hydroclorid 0,1N/ natri hydroxid 0,1N, nước cất pha tiêm) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch.

  TÊN THUỐC:   SUN-CLOSEN 4mg/100ml THÀNH PHẦN: Mỗi 100 ml dung dịch có chứa: Zoledronic acid. . . . . . . . . .  4 mg Tá dược vừa đủ 100 ml ( mannitol, natri citrat, acid hydroclorid 0,1N/ natri hydroxid 0,1N, nước cất pha tiêm) DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền.

TÊN THUỐC:             RUSSEB0 (WITHOUT POTASSIUM) THÀNH PHẦN: Trước khi pha trộn, dung dịch điện giải trong Ngăn A (555 ml) chứa: Natri clorid 2,34 g; Calci clorid dihydrat 1,10 g; Magnesi clorid hexahydrat 0,51 g; Glucose monohydrat 5,49 g tương đương với 5,0 g glucose khan, Acid hydrocloric 25%.

TÊN THUỐC: BUGGOL B0 THÀNH PHẦN: BUGGOLB0, được trình bày trong túi có hai ngăn, chứa dung dịch điện giải ở ngăn nhỏ (ngănA) và dung dịch đệm ở ngăn lớn (ngăn B)   Ngăn A và ngăn B được trộn vào nhau để tạo thành dung dịch hoàn nguyên có thành phần ion là:.

TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 750mg/150 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa: Levofloxacin……………..5 mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 150 ml, hộp 1.

TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 500mg/100 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa: Levofloxacin……………..5 mg. (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 100 ml, hộp 1.

TÊN THUỐC: SUNFLOXACIN 250mg/50 ml THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chế phẩm có chứa Levofloxacin……………..5 mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 5,12 mg) Tá dược( Natri clorid, acid hydroclorid, nước cất pha tiêm) vừa đủ………..1 ml DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 50 ml, hộp 1.

TÊN THUỐC: KAMSKY 4,25% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  4,25 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: KAMSKY 2,5% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  2,5 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: KAMSKY 1,5% – LOW CALCIUM THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm có chứa: Dextrose monohydrat . . . . . . . . . .  1,5 g Natri clorid. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 538 mg Natri lactat..

TÊN THUỐC: LACTATED RINGER’S THÀNH PHẦN: Mỗi túi 500ml chứa: Natri clorid……………………..3 g; Kali clorid…………………. 0,15 g; Calci clorid dihydrat………. 0,1 g; Natri lactat khan……………1,55 g; (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) Nước cất pha tiêm v.đ……..500 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500.

TÊN THUỐC: GLUCOSE 10% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa: Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)..10 g. Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Thiếu hụt carbohydrat và dịch..

TÊN THUỐC: GLUCOSE 5% THÀNH PHẦN: Trong mỗi 100 ml chế phẩm chứa: Glucose (Dưới dạng Glucose monohydrat)….5 g. Nước cất pha tiêm v.đ……………………..100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Thiếu hụt carbohydrat và dịch..

TÊN THUỐC: PARACETAMOL INFUSION 10 mg/ml THÀNH PHẦN: Mỗi ml dung dịch tiêm truyền có chứa: Paracetamol………………10 mg; Tá dược(Cystein, natri metabisulfit, dinatri edetat, manitol, dinatri hydrophosphat, acid acetic, natri acetat) Nước cất pha tiêm v.đ……..1 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 36 túi 50ml. HẠN.

TÊN THUỐC: PARACETAMOL 10 mg/ml THÀNH PHẦN: Mỗi ml dung dịch tiêm truyền có chứa: Paracetamol………………10 mg; Tá dược(Cystein, natri metabisulfit, dinatri edetat, manitol, dinatri hydrophosphat, acid hydroclorid). Nước cất pha tiêm v.đ……..1 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 1 túi 100ml; hộp 1 chai 100ml;.

TÊN THUỐC:                        VIDUCARBOTIN THÀNH PHẦN: Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocistein…………… 250 mg. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch uống. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 20 ống PVC x 5ml. Hộp 30 ống PVC x 5ml. Hộp 50 ống PVC x 5ml. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Carbocistein là một chất tiêu nhày hỗ.

TÊN THUỐC: CIPROFLOXACIN 200mg/100ml THÀNH PHẦN: Mỗi 100 ml dung dịch có chứa Ciprofloxacin . . . . . . . . . .  200 mg (dưới dạng ciprofloxacin lactat) Tá dược( Natri clorid, acid lactic, dinatri EDTA, natri hydroxyd ,Nước cất pha tiêm) vừa đủ 100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Tiêm truyền tĩnh mạch..

TÊN THUỐC: NATRI CLORID 0,9% THÀNH PHẦN: Natri clorid…………… 900 mg. Nước cất pha tiêm v.đ…100 ml. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Túi 500 ml. Thùng 20 túi. HẠN DÙNG 3 năm. CHỈ ĐỊNH: Điều trị mất nước đẳng trương ngoại bào. Điều trị giảm Natri. Hòa.